Truy cập

Hôm nay:
300
Hôm qua:
736
Tuần này:
1036
Tháng này:
12100
Tất cả:
206076

Ý kiến thăm dò

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
1Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường1.010736.000.00.00.H56Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen ( 01 TTHC)3
2Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)2.001621.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thuỷ lợi (03 TTHC)3
3Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã1.003446.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thuỷ lợi (03 TTHC)3
4Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã1.003440.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thuỷ lợi (03 TTHC)1
5 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội1.010091.000.00.00.H56Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai (05 TTHC)3
6Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội1.010092.000.00.00.H56Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai (05 TTHC)3
7Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục1.001714.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01TTHC)1
8Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu2.001215.000.00.00.H56Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (13 TTHC)1
9Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước2.001214.000.00.00.H56Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (13 TTHC)1
10Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước2.001212.000.00.00.H56Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (13 TTHC)1
11Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải1.008603.000.00.00.H56Chính sách Thuế (01TTHC)1
12 Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)2.001290.000.00.00.H56Lĩnh vực: Chính sách (28 TTHC)1
13Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện2.000477.000.00.00.H561
14Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm1.000506.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)1
15Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm1.000489.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)1
16Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện2.000282.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)1
17Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia1.004964.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
18Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp2.002308.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
19Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh2.002307.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
20Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật1.001653.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)2
21Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật1.001699.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)2
22 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em1.001310.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)2
23Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn2.000355.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)2
24Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).2.002506Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)3
25Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế2.000602.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (18 TTHC)4